iPhone 16 Pro Mới 100% VN/A

iPhone 16 Pro Mới 100% VN/A

✅ Giá Đã Bao Gồm:
Bảo hành 12 tháng theo chính sách APPLE
* Phần mềm trọn đời
* Tình trạng máy: Máy mới 100%, Chưa kích hoạt

🎁 Mua 1 Nhận 5 Món Quà Tặng:
🎁 Xạc Dự Phòng 10.000 mah
🎁 1 Bộ Xạc 20W - Ốp Lưng - Cường Lực
🎁 Tặng Voucher 200k cho lần mua tiếp theo
🎁 Thu cũ đổi mới trợ giá 500k khi lên đời máy

✅ Hỗ trợ trả góp:
 
* Trả góp 0% qua thẻ tín dụng
* Trả góp lãi suất thấp qua Công ty tài chính
* Hỗ trợ lãi suất ưu đãi qua HDsaison | HomeCredit | Mirae với CCCD 
* Giao hàng tận nơi và cài đặt miễn phí
* Hotline: 0931.242.168 (09:30 - 21:30 mỗi ngày)

  • - +
  • 15

 

Apple vừa ra mắt iPhone 16 Pro (128GB) mới và mang đến cho các tín đồ iPhone một mẫu điện thoại được cải tiến nhiều nhất trong bốn mẫu mà thương hiệu này đã giới thiệu tại sự kiện Glowtime. iPhone 16 Pro có thay đổi một chút về kích thước với màn hình 6.3 inch lớn hơn, viền mỏng hơn và lớp hoàn thiện bằng titan. Sự bổ sung các nâng cấp vượt trội về camera cũng là điểm nhấn với Apple Intelligence (AI) bao gồm nút Điều khiển Camera - Camera Control. Hiệu suất và tốc độ nhanh hơn đến 20% với chipset Apple A18 Pro mới của nhà sản xuất hàng đầu thế giới - TSMC.

Đặc điểm nổi bật:

  • Màn hình 6.3 inch lớn hơn với viền cực mỏng mang lại trải nghiệm xem đắm chìm, kết hợp với lớp hoàn thiện titan mới tạo nên vẻ ngoài cao cấp và bền.

  • Tự hào có hiệu suất tốt hơn và tốc độ nhanh hơn với chipset A18 Pro mới mang lại những cải thiện đáng kể trong các tác vụ AI.

  • Hệ thống camera được nâng cấp đáng kể với camera chính 48MP, cảm biến góc siêu rộng 48MP, ống kính tele tùy chọn được nâng cấp zoom đến 5X.

  • Phím Camera Control nhanh chóng mở camera, chụp ảnh, quay video cũng như điều hướng và điều chỉnh bằng thao tác chạm nhẹ hoặc vuốt.

    iPhone 16 Pro.

Bảng thông số cấu hình kỹ thuật của điện thoại iPhone 16 Pro (128GB)

Tham khảo các thông số cấu hình kỹ thuật chi tiết của sản phẩm để có cái nhìn toàn diện hơn về chiếc iPhone mới này của Apple.

Thông số Chi tiết
Màn hình
Kích thước màn hình 6.3 inch
Công nghệ màn hình Super Retina XDR OLED
Độ phân giải màn hình 2622 x 1206 pixels 
Tính năng màn hình
  • Dynamic Island
  • Màn hình HDR
  • True Tone
  • Dải màu rộng (P3)
  • Haptic Touch
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1
  • Độ sáng tối đa 1000 nit
  • 460 ppi
  • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
  • Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự
Camera sau
Camera sau
  • Camera chính: 48MP, f/1.78, 24mm, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai, Focus Pixels 100%, hỗ trợ ảnh có độ phân giải siêu cao
  • Hỗ trợ Telephoto 2x 12MP: 52 mm, ƒ/1.6
  • Camera góc siêu rộng: 48MP, 13 mm, ƒ/2.2 và trường ảnh 120°, H
Quay video
  • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ 24 fps
  • Quay video 1080p Dolby Vision
  • Quay video 720p Dolby Vision
Tính năng camera
  • Flash True Tone
  • Photonic Engine
  • Deep Fusion
  • HDR thông minh thế hệ 5
  • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ
  • Chế độ Ban Đêm
  • Chụp ảnh toàn cảnh Panorama (lên đến 63MP)
  • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất
  • Ảnh không gian
Camera trước
Camera trước 12MP, ƒ/1.9, Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels
Quay video trước
  • 4K@24 fps, 4K@25 fps, 4K@30 fps, 4K@60 fps
  • 1080p@25fps, 1080p@30 fps, hoặc 1080p@60 fps
Vi xử lý & Đồ họa
Chipset Apple A18 Pro
Loại CPU CPU 6 lõi mới với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
GPU GPU 6 lõi mới
Giao tiếp & Kết nối
Công nghệ NFC
Thẻ SIM Sim kép (nano-Sim và e-Sim) - Hỗ trợ 2 e-Sim
Hệ điều hành iOS 18
Hỗ trợ mạng 5G
Wifi Wifi 7 (802.11be) với 2x2 MIMO 7
Bluetooth Bluetooth 5.3
GPS GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
RAM & lưu trữ
Bộ nhớ trong 128 GB
Thiết kế & Trọng lượng
Kích thước 149,6 x 71,5 x 8,25 mm
Trọng lượng 199 gram
Chất liệu mặt lưng Kính
Chất liệu khung viền Titanium
Thông số khác
Tương thích Tương Thích Với Thiết Bị Trợ Thính
Chỉ số kháng nước, bụi IP68 chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529
Công nghệ - Tiện ích Face ID, FaceTime
Tiện ích khác Apple Pay, SOS Khẩn Cấp, Phát Hiện Va Chạm
Công nghệ âm thanh AAC, APAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos
Pin & công nghệ sạc
Công nghệ PIN Lithium-ion
Dung lượng PIN Đang cập nhật
Công nghệ sạc
  • Sạc không dây MagSafe lên đến 25W với bộ tiếp hợp 30W trở lên
  • Sạc không dây Qi2 lên đến 15W
  • Sạc không dây Qi lên đến 7,5W
Cổng sạc USB Type-C
Tiện ích khác
Các loại cảm biến Cảm biến gia tốc, Cảm biến tiệm cận, Cảm biến ánh sáng, La bàn, Con quay hồi chuyển, Cảm biến áp kế, Cảm biến trọng lực

Đánh giá chi tiết những điểm nổi bật của iPhone 16 Pro (128GB)

Với kích thước màn hình lớn hơn, dung lượng PIN lớn hơn, camera được nâng cấp, MagSafe nhanh hơn và quan trọng nhất là các tính năng AI mới, iPhone 16 Pro thật sự là một phiên bản được nâng cấp toàn diện nhất trong danh sách những chiếc iPhone 16 được phát hành thời điểm này của Apple.

Công nghệ mạnh mẽ.

Thiết kế tinh tế với titan cấp 5 và lớp hoàn thiện phun cát

iPhone 16 Pro (128GB) chủ yếu vẫn giữ nguyên ngôn ngữ thiết kế quen thuộc của iPhone trong vài năm trở lại đây với các cạnh phẳng và cụm camera ở góc trên bên trái. Tuy nhiên, đây là mẫu Pro đầu tiên có màn hình lớn hơn kể từ thời điểm ra mắt iPhone 12 Pro. 16 Pro có màn hình 6,3 inch, tăng từ màn hình 6,1 inch trên một vài thế hệ trước (12 Pro lên 15 Pro) và tăng từ màn hình 5,8 inch được sử dụng trên iPhone X lên iPhone 11 Pro.

Thiết kế tinh tế titan.

Kích thước màn hình lớn hơn này được chuyên gia đánh giá là phù hợp vì không gian màn hình lớn hơn sẽ mang lại trải nghiệm người dùng tốt hơn. Nhờ vậy, 16 Pro không còn nhỏ như 15 Pro nữa, nhưng sự khác biệt thực sự không phải là quá lớn. Trên thực tế, 16 Pro dự kiến ​​sẽ rộng bằng iPhone 14 Pro của hai năm trước và chỉ cao hơn một chút. Tất cả điều này có thể thực hiện được nhờ viền mỏng hơn xung quanh màn hình.

Về mặt vật liệu, chúng ta có cùng khung Titan cấp 5 như năm ngoái với Ceramic Shield cải tiến ở mặt trước. Thiết bị vẫn có xếp hạng chống nước và bụi IP68, cũng như cổng USB-C để sạc (với tốc độ USB 3).

Về màu sắc, bạn có các tùy chọn Black Titanium, White Titanium và Natural Titanium giống như iPhone 15 Pro năm ngoái. Ngoại trừ tùy chọn Blue Titanium, giờ đây có thêm màu Desert Titanium. Đây là màu đồng trông rất sang trọng mà Apple sử dụng làm màu chủ đạo của năm nay.

iPhone 16 Pro (128GB) có màn hình lớn, viền mỏng

Như đã đề cập trước đó, iPhone 16 Pro được trang bị màn hình kích thước 6.3 inch với viền mỏng hơn xung quanh. Đây là một màn hình OLED với độ sáng tối đa được đánh giá là đến 1000 nits, tốc độ làm mới 120Hz.

Độ sáng tối thiểu hiện có thể giảm xuống chỉ còn 1 nit, giúp mắt dễ chịu hơn nhiều nếu bạn sử dụng điện thoại trên giường vào ban đêm và điện thoại có lớp phủ Ceramic Shield mới bền hơn.

Màn hình lớn, viền mỏng.

Kiểm soát hoàn toàn với Camera Control

Một điểm mới ấn tượng của iPhone 16 Pro là Camera Control, được đặt bên dưới phím nguồn, hơi ấn vào vỏ máy, với phản hồi xúc giác bổ sung từ Taptic Engine của Apple. Đây là nút điện dung, vì vậy nút này sẽ không vô tình bị kích hoạt trong túi của bạn. Bạn có thể sử dụng nút này như một nút chụp và nhấp để chụp ảnh từ camera chính 48MP mà không có độ trễ màn trập. 

Camera Control.

Lý do Camera Control không chỉ là một nút chụp là vì nút có một bề mặt điều khiển điện dung đa chức năng. Bản thân nút vật lý cực kỳ nhạy, vì vậy, chỉ cần nhấn nhẹ là sẽ hiển thị các nút điều khiển vuốt để thu phóng và nhấn đúp nhẹ sẽ hiển thị các nút điều khiển bổ sung mà bạn có thể vuốt giữa các nút, như lựa chọn ống kính, phơi sáng và các kiểu ảnh mới có trên Pro. Apple cho biết rằng, như một phần của bản cập nhật phần mềm vào cuối năm nay, nút này sẽ có chức năng chụp hai giai đoạn cho phép bạn khóa tiêu điểm và phơi sáng.

Camera của iPhone 16 Pro (128GB)

Hệ thống camera có một số cải tiến đáng kể trong 16 Pro. Camera chính không có nhiều thay đổi với cảm biến 48MP hỗ trợ zoom 2X không mất dữ liệu thông qua crop cảm biến.

Tuy nhiên, camera siêu rộng đã được nâng cấp với cảm biến 48MP mới, tăng từ 12MP trước đó. Điều này cho phép ghép bốn pixel để chụp ảnh thiếu sáng tốt hơn, nhưng bạn cũng có thể chụp nhiều chi tiết hơn và chụp ở độ phân giải 48 megapixel đầy đủ nếu thích. Camera tele cũng được nâng cấp từ zoom 3X trước đó lên ống kính tetraprism zoom 5X từ Pro Max. Và điều đó rất tuyệt khi chụp các vật thể ở xa.

Camera 48MP.

Về mặt video, iPhone 16 Pro cũng có thể quay video 4K ở tốc độ 120fps Dolby Vision và bạn có thể điều chỉnh tốc độ phát lại sau khi chụp trong ứng dụng Ảnh. Apple đã thêm chế độ Cinematic Slow Motion để tăng thêm tính kịch tính cho video của bạn và chỉnh sửa âm thanh tích hợp với Audio Mix để giúp giữ tiêu điểm ở nơi bạn muốn trong cảnh quay.

Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, trải nghiệm chỉnh sửa ảnh sẽ thay đổi với nhiều tính năng AI mới. iOS 18 sẽ mang đến cho chúng ta công cụ "Dọn dẹp" mới trong Photos, cho phép bạn dễ dàng xóa một đối tượng, giống như tính năng Magic Eraser của Google.

Chip A18 Pro là bộ não đằng sau Apple Intelligence của iPhone 16 Pro (128GB)

iPhone 16 Pro được trang bị chipset Apple A18 Pro mới, được xây dựng trên công nghệ 3nm thế hệ thứ hai của nhà sản xuất hàng đầu TSMC với bộ xử lý thần kinh Neural Engine 16 lõi mà Apple tuyên bố có hiệu suất nhanh hơn 15% so với iPhone 15 Pro.

Chipset cũng có hiệu suất đồ họa được cải thiện nhờ GPU 6 lõi nhanh hơn 20% so với A17 Pro của iPhone 15 Pro. Quản lý nhiệt cũng được cải thiện với cấu trúc phụ bằng than chì và nhôm để giữ cho các thành phần này mát khi bạn chạy chúng ở công suất tối đa.

Chip A18 Pro.

Đồng thời, chipset này được thiết kế riêng để chạy các tính năng AI của Apple Intelligence. 

Apple Intelligence (viết tắt là AI) là bộ công cụ trí tuệ nhân tạo mà thương hiệu đang ra mắt trên dòng iPhone 16. Các tính năng bao gồm thay đổi tông màu của tin nhắn, cải thiện Siri, tăng cường tìm kiếm qua ảnh và video và điều khiển camera mới. Mặc dù Apple Intelligence cũng có trên iPhone 15 Pro và Pro Max, nhưng Apple đang định vị AI mới của mình như một động lực để hầu hết những người dùng iPhone cũ nâng cấp. 

 

Thông số kỹ thuật

Màu

  • Đen

  • Trắng

  • Hồng

  • Xanh Mòng Két

  • Xanh Lưu Ly

Thiết kế nhômMặt trước Ceramic Shield thế hệ mới nhấtMặt sau bằng kính pha màu (Đen, Hồng, Xanh Mòng Két, Xanh Lưu Ly)

Dung Lượng Lưu Trữ1

  • 128GB

  • 256GB

  • 512GB

Kích Thước Và Trọng Lượng2

  • Rộng: 77,8mm

  • Cao: 160,9 mm

  • Dày: 7,80 mm

  • Trọng Lượng: 199 gram

Màn Hình

  • Màn hình Super Retina XDR

  • Màn hình toàn phần OLED 6,7 inch (theo đường chéo)

  • Độ phân giải 2796x1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi

  • Dynamic Island

  • Màn hình HDR

  • True Tone

  • Dải màu rộng (P3)

  • Haptic Touch

  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1 (tiêu chuẩn)

  • Độ sáng tối đa 1000 nit (tiêu chuẩn); độ sáng đỉnh 1600 nit (HDR); độ sáng đỉnh 2000 nit (ngoài trời); độ sáng tối thiểu 1 nit

  • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay

  • Hỗ trợ hiển thị đồng thời nhiều ngôn ngữ và ký tự

Màn hình iPhone 16 Plus có các góc bo tròn theo đường cong tuyệt đẹp và nằm gọn theo một hình chữ nhật chuẩn. Khi tính theo hình chữ nhật chuẩn, kích thước màn hình theo đường chéo là 6,69 inch (diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn).

Chống Tia Nước, Chống Nước, Và Chống Bụi3

Đạt mức IP68 (chống nước ở độ sâu tối đa 6 mét trong vòng tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529

Chip

  • Chip A18

  • CPU 6 lõi mới với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

  • GPU 5 lõi mới

  • Neural Engine 16 lõi mới

Apple Intelligence

Được tích hợp vào iPhone, Apple Intelligence giúp bạn viết lách, thể hiện bản thân và hoàn thành công việc dễ dàng. Với tính năng bảo vệ quyền riêng tư đột phá, Apple Intelligence giúp bạn yên tâm rằng không một ai khác có thể truy cập dữ liệu của bạn, kể cả Apple.4

Tìm hiểu thêm về Apple Intelligence

Camera

Hệ thống camera kép tiên tiến

  • Fusion 48MP: 26 mm, khẩu độ ƒ/1.6, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến, Focus Pixels 100%, hỗ trợ ảnh có độ phân giải siêu cao (24MP và 48MP)

  • Đồng thời hỗ trợ Telephoto 2x 12MP: 52 mm, khẩu độ ƒ/1.6, chống rung quang học dịch chuyển cảm biến, Focus Pixels 100%

  • Ultra Wide 12MP: 13 mm, khẩu độ ƒ/2.2 và trường ảnh 120°, Focus Pixels 100%

  • Độ phóng đại quang học 2x, độ thu nhỏ quang học 2x; phạm vi thu phóng quang học 4x

  • Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 10x

  • Điều Khiển Camera

  • Lớp bảo vệ ống kính bằng sapphire

  • Flash True Tone

  • Photonic Engine

  • Deep Fusion

  • HDR thông minh thế hệ 5

  • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu

  • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ

  • Chế độ Ban Đêm

  • Chụp ảnh toàn cảnh Panorama (lên đến 63MP)

  • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

  • Ảnh không gian

  • Chụp ảnh macro

  • Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos

  • Hiệu chỉnh ống kính (Ultra Wide)

  • Hiệu chỉnh mắt đỏ nâng cao

  • Tự động chống rung hình ảnh

  • Chế độ Chụp Liên Tục

  • Định vị ảnh

  • Định dạng của hình ảnh được chụp: HEIF và JPEG

Quay Video

  • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Quay video 1080p Dolby Vision ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Quay video 720p Dolby Vision ở tốc độ 30 fps

  • Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 fps

  • Chế độ Hành Động hỗ trợ độ phân giải lên đến 2,8K ở tốc độ 60 fps

  • Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh

  • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps hoặc 240 fps

  • Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps

  • Video tua nhanh có chống rung

  • Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm

  • Quay video QuickTake lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision

  • Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến cho video (Fusion)

  • Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 6x

  • Phóng đại âm thanh

  • Flash True Tone

  • Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)

  • Video tự động lấy nét liên tiếp

  • Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K

  • Thu phóng khi xem

  • Định dạng của video được quay: HEVC và H.264

  • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo

  • Giảm tiếng gió

  • Hòa Âm

Camera TrueDepth

  • Camera 12MP

  • Khẩu độ ƒ/1.9

  • Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels

  • Flash Retina

  • Photonic Engine

  • Deep Fusion

  • HDR thông minh thế hệ 5

  • Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu

  • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ

  • Animoji và Memoji

  • Chế độ Ban Đêm

  • Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất

  • Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos

  • Hiệu chỉnh ống kính

  • Tự động chống rung hình ảnh

  • Chế độ Chụp Liên Tục

  • Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Quay video 1080p Dolby Vision ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps

  • Chế độ Điện Ảnh hỗ trợ độ phân giải lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps

  • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps

  • Video tua nhanh có chống rung

  • Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm

  • Quay video QuickTake lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision

  • Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)

  • Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo

Face ID

Camera TrueDepth hỗ trợ nhận diện khuôn mặt

Apple Pay

  • Thanh toán qua iPhone tại các cửa hàng, bên trong các ứng dụng và trên trang web bằng cách sử dụng Face ID

  • Hoàn tất thanh toán với Apple Pay trên Mac của bạn

Tìm hiểu thêm về Apple Pay

Yên Tâm

  • SOS Khẩn Cấp

  • Phát Hiện Va Chạm5

Mạng Di Động Và Không Dây

Phiên bản A3287Phiên bản A3290*

  • FDD‑5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n66, n70, n75, n76)

  • TDD‑5G NR (Băng tần n38, n40, n41, n48, n53, n77, n78, n79)

  • FDD‑LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66)

  • TDD‑LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 53)

  • UMTS/HSPA+/DC‑HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)

  • GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz)

Tất cả các phiên bản

  • 5G (sub‑6 GHz) với 4x4 MIMO6

  • LTE Gigabit với 4x4 MIMO6

  • Wi‑Fi 7 (802.11be) với 2x2 MIMO7

  • Bluetooth 5.3

  • Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 28

  • Công nghệ mạng Thread

  • NFC có chế độ đọc

  • Thẻ Truy Cập Nhanh với chế độ dự trữ năng lượng

Để biết thông tin về hỗ trợ mạng 5G và LTE, vui lòng liên hệ nhà mạng và truy cập apple.com/vn/iphone/cellular.

Định Vị

  • GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou

  • La bàn kỹ thuật số

  • Wi‑Fi

  • Mạng di động

  • Định vị vi mô iBeacon

Gọi Video9

  • Gọi video FaceTime qua mạng di động hoặc Wi‑Fi

  • Gọi video FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi‑Fi

  • Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

  • Chia sẻ màn hình

  • Chế độ Chân Dung trong video FaceTime

  • Âm Thanh Không Gian

  • Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng

  • Phóng to thu nhỏ với camera sau

Gọi Thoại9

  • FaceTime âm thanh

  • Gọi Wi‑Fi6

  • Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay

  • Chia sẻ màn hình

  • Âm Thanh Không Gian

  • Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng

Nghe Nhạc

  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, APAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos

  • Chế độ Âm Thanh Không Gian

  • Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng quyết định

Xem Video

  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, và AV1

  • HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10+/HDR10, và HLG

  • AirPlay có thể phản chiếu màn hình, ảnh và video có độ phân giải lên đến 4K HDR lên Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh có hỗ trợ AirPlay

  • Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video: Lên đến 4K HDR thông qua đầu ra DisplayPort nguyên bản bằng USB‑C hoặc Bộ Chuyển Đổi AV Kỹ Thuật Số USB‑C (phiên bản A2119; bộ chuyển đổi được bán riêng)10

Các Nút Bấm Và Cổng Kết Nối Bên Ngoài

121030-iphone-16-plus-portimage-1121030-iphone-16-plus-portimage-2

  1. Camera mặt trước

  2. Nút sườn

  3. Điều khiển camera

  4. Đầu nối USB-C

  5. Khay SIM (có sẵn trên các kiểu máy được mua ở bên ngoài nước Mỹ)

  6. Các nút âm lượng

  7. Nút Tác vụ

  8. Camera mặt sau

  9. Flash

Tính năng của nút Tác Vụ

  • Chế độ Im Lặng, Tập Trung, Camera, Đèn Pin, Ghi Âm, Nhận Dạng Nhạc, Dịch Thuật, Kính Lúp, Điều Khiển, Phím Tắt hoặc Trợ Năng

Các công cụ điều khiển camera

  • Độ Phơi Sáng, Chiều Sâu, Thu Phóng, Camera, Phong Cách, Tông

Sạc Và Kết Nối

  • Cổng kết nối USB‑C hỗ trợ:

  • Sạc

  • DisplayPort

  • USB 2 (lên đến 480Mb/giây)

Pin Và Nguồn Điện11

  • Thời gian xem video: Lên đến 27 giờ

  • Thời gian xem video (trực tuyến): Lên đến 24 giờ

  • Thời gian nghe nhạc: Lên đến 100 giờ

  • Tích hợp pin sạc lithium-ion

  • Sạc không dây MagSafe lên đến 25W với bộ tiếp hợp 30W trở lên12

  • Sạc không dây Qi2 lên đến 15W12

  • Sạc không dây Qi lên đến 7,5W12

  • Khả năng sạc nhanh: Sạc lên đến 50% trong khoảng 30 phút12 với bộ tiếp hợp 20W trở lên sử dụng cáp sạc USB‑C, hoặc với bộ tiếp hợp 30W trở lên sử dụng Bộ Sạc MagSafe (tất cả được bán riêng)

MagSafe

  • Sạc không dây lên đến 25W với bộ tiếp hợp 30W trở lên12

  • Dãy nam châm

  • Nam châm căn chỉnh

  • NFC Nhận Dạng Phụ Kiện

  • Từ kế

Cảm Biến

  • Face ID

  • Áp kế

  • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao

  • Gia tốc kế lực G cao

  • Cảm biến tiệm cận

  • Hai cảm biến ánh sáng môi trường xung quanh

Hệ Điều Hành

iOS

iOS là hệ điều hành an toàn và đậm chất riêng nhất thế giới dành cho điện thoại di động, được trang bị các tính năng mạnh mẽ và được thiết kế để bảo vệ quyền riêng tư của bạn.

Khám phá các tính năng mới của iOS

Hướng dẫn sử dụng iPhone

Trợ Năng

Các tính năng trợ năng tích hợp sẵn hỗ trợ các nhu cầu về thị giác, vận động, thính giác, khả năng nói và năng lực nhận thức để bạn khai thác tối đa tiềm năng của iPhone theo những cách phù hợp nhất.

Tìm hiểu thêm về Trợ Năng

Các tính năng bao gồm:

  • VoiceOver

  • Zoom

  • Kính Lúp

  • Khẩu Lệnh

  • Điều Khiển Công Tắc

  • AssistiveTouch

  • Theo Dõi Mắt

  • Chú Thích Chi Tiết

  • Giọng Nói Cá Nhân

  • Lời Nói Trực Tiếp

  • Nhập Liệu Vào Siri

  • Phím Tắt Giọng Nói

  • Nội Dung Được Đọc

Các Ứng Dụng Tích Hợp Sẵn

  • Apple Store

  • App Store

  • Sách

  • Máy tính

  • Lịch

  • Camera

  • Clips

  • Đồng hồ

  • La bàn

  • Danh bạ

  • FaceTime

  • Tệp

  • Tìm

  • Thể dục

  • Freeform

  • GarageBand

  • Sức khỏe

  • Nhà

  • iMovie

  • iTunes Store

  • Keynote

  • Kính lúp

  • Mail

  • Bản đồ

  • Đo

  • Tin nhắn

  • Nhạc

  • Ghi chú

  • Numbers

  • Pages

  • Mật khẩu

  • Điện thoại

  • Ảnh

  • Podcast

  • Lời nhắc

  • Safari

  • Cài đặt

  • Phím tắt

  • Chứng khoán

  • Mẹo

  • Dịch thuật

  • TV

  • Ghi âm

  • Watch

  • Thời tiết

Để xem danh sách đầy đủ các ứng dụng Apple có sẵn trên iPhone, truy cập apple.com/vn/apps.

Thẻ SIM

  • SIM kép (nano-SIM và eSIM)13

  • Hỗ trợ hai eSIM13

Tìm hiểu thêm về eSIM

Tìm hiểu thêm về du lịch với eSIM

Cấp Độ Tương Thích Trợ Thính

Tương Thích Với Thiết Bị Trợ Thính

Hỗ Trợ Tệp Đính Kèm Của Mail

Các loại tài liệu có thể xem được

  • .jpg, .tiff, .gif (hình ảnh); .doc và .docx (Microsoft Word); .htm và .html (trang web); .key (Keynote); .numbers (Numbers); .pages (Pages); .pdf (Preview và Adobe Acrobat); .ppt và .pptx (Microsoft PowerPoint); .txt (văn bản); .rtf (định dạng văn bản đa dạng thức); .vcf (thông tin liên hệ); .xls và .xlsx (Microsoft Excel); .zip; .ics; .usdz (USDZ Universal)

Yêu Cầu Hệ Thống

  • Tài Khoản Apple (bắt buộc đối với một số tính năng)

  • Truy cập Internet14

  • Quá trình đồng bộ hóa với Mac hoặc PC cần phải có:

  • macOS Catalina 10.15 trở lên sử dụng Finder

  • macOS High Sierra 10.13 cho tới macOS Mojave 10.14.6 sử dụng iTunes 12.8 trở lên

  • Windows 10 trở lên sử dụng iTunes 12.12.10 trở lên (tải xuống miễn phí từ apple.com/vn/itunes/download)

Môi Trường Hoạt Động

  • Nhiệt độ môi trường khi hoạt động: 0° đến 35° C

  • Nhiệt độ khi không hoạt động: −20° đến 45° C

  • Độ ẩm tương đối: 5% đến 95% không ngưng tụ

  • Độ cao hoạt động: được thử nghiệm ở độ cao lên đến 3.000 mét

Sản phẩm cùng loại

0
Map
Zalo
Hotline